Title | Personal name | Reign dates |
Hồng Bàng dynasty 鴻龐 (2879-258 BCE), kingdom of Văn Lang 文郎 | ||
---|---|---|
Thục dynasty 蜀 (257-207/179 BCE), kingdom of Âu Lạc 甌貉 (甌雒, 甌駱) | ||
An Dương Vương 安陽王 | Thục Phán 蜀泮 | r. 257-207 BCE |
Triệu dynasty 趙 (207-111 BCE), empire/kingdom of Nam Việt 南越 | ||
Triệu Vũ Đế 趙武帝 (in China: Nanyue Wuwang 南越武王) * | Triệu Đà (Zhao Tuo) 趙佗 | r. 203-137 BCE |
Triệu Văn Đế 趙文帝 (Triệu Văn Vương 趙文王, in China: Nanyue Wenwang 南越文王) | Triệu Muội (Zhao Mo) 趙眜 (Triệu Hồ, Zhao Hu 趙胡) | r. 137-125 BCE |
Triệu Minh Vương 趙明王 (in China: Nanyue Mingwang 南越明王) | Triệu Anh Tề (Zhao Yingqi) 趙嬰齊 | r. 125-113 BCE |
Triệu Ai Vương 趙哀王 (in China: Nanyue Aiwang 南越哀王) | Triệu Hưng (Zhao Xing) 趙興 | r. 113-112 BCE |
Triệu Dương Vương 趙陽王 (Triệu Thuật Dương Vương 趙術陽王, in China: Earl of Shuyang 術陽侯) | Triệu Kiến Đức (Zhao Jiande) 趙建德 | r. 112-111 BCE |
* Chinese historiography usually considers this house as subject to the Han empire, its rulers as kings not related to the imperial house by kinship (yixing wang 異姓王) |
||
Chinese domination I (Han dynasty) (111 BCE-40 CE) Commanderies (jun/quận 郡) of Jiaozhi/Giao Chỉ 交趾, Jiuzhen/Cửu Chân 九真 and Rinan/Nhật Nam 日南 Note: In Vietnamese, times of temporary Chinese domination of the northern part of the country are called thời Bắc thuộc lần 時北屬𠞺 |
||
Rebellion of the two Trưng Sisters 徵 (Hai Bà Trưng 𠄩婆徵) Trưng Trắc 徵側 and Trưng Nhị 徵貳, empire of Lĩnh Nam 嶺南 | 40-43 CE | |
Chinese domination II (Han, Wu, Jin, and Southern Dynasties) (43-544) Province of Jiaozhou/Giao Châu 交州, commanderies of Jiaozhi/Giao Chỉ 交趾, Wuping/Vũ Bình 武平 (later called Yongping/Vĩnh Bình 永平), Xinxing/Tân Xương 新興, Jiuzhen/Cửu Chân 九真 and Rinan/Nhật Nam 日南 (later called Jiude/Cửu Đức 九德) |
||
Kingdom of Funan 扶南 (192-1832) | ||
Champa kingdoms (192-1832) | ||
Early or Former Lý dynasty 前李 (544-602), empire of Vạn Xuân 萬春 | ||
Lý Nam Đế 李南帝 | Lý Bí 李賁 | r. 544-548 |
Triệu Việt Vương 趙越王 | Triệu Quang Phục 趙光復 Usurper |
r. 548-571 |
Đào Lang Vương 桃郎王 | Lý Thiên Bảo 李天寶 | r. 548-555 |
Hậu Lý Nam Đế 後李南帝 | Lý Phật Tử 李佛子 | r. 555-602 |
Kingdom of Zhenla 真臘 (Chenla) (550-802) | ||
Chinese domination III (Tang dynasty) (602-938) Part of Circuit of Lingnan/Lĩnh Nam đạo 嶺南道, Protectorate of the Pacified South (Annan duhufu/An Nam đô hộ phủ 安南都護府), prefecures of Jiaozhou/Giao Châu 交州, Fuluzhou/Phúc Lộc Châu 福祿州, Fengzhou/Phong Châu 峯州, Changzhou/Trường Châu 長州, Aizhou/Ái Châu 愛州, Huanzhou/Hoan Châu 驩州, Yanzhou/Diễn Châu 演州, Luzhou/Lục Châu 陸州, Tangzhou/Thang Châu 湯州, Zhizhou/Chi Châu 芝州, Wu'ezhou/Võ Nga Châu 武峨州, Wu'anzhou/Võ An Châu 武安州, and quite a few indirectly administered prefectures (jimizhou 羈縻州) |
||
Ngô dynasty 吳 and Twelve warlords (Thập nhị sứ quân 十二使君) (939-967) | ||
Tiền Ngô Vương 前吳王, the First King | Ngô Quyền 吳權 | r. 939-944 |
Dương Bình vương 楊平王 | Dương Tam Kha 楊三哥 Usurper |
r. 945-950 |
Thiên Sách Vương 天策王 | Ngô Xương Ngập 吳昌岌 | r. 950-954 |
Hậu Ngô Vương 後吳王, the Last King, or Nam Tấn Vương 南晉王 | Ngô Xương Văn 吳昌文 | r. 951-965 |
Part of the country was controlled by various warlords: Trần Lãm 陳覧 (Trần Minh công 陳明公), Kiều Công Hãn 矯公罕 (Kiều Tam Chế 矯三制), Nguyễn Khoan 阮寬 (Nguyễn Thái Bình 阮太平), Ngô Nhật Khánh 吳日慶 (Ngô Lãm công 吳覽公), Lý Khuê 李奎 (Lý Lãng công 李朗公), Nguyễn Thủ Tiệp 阮守捷 (Nguyễn Lệnh công 阮令公), Lã Đường 呂唐 (Lã Tá Công 呂佐公), Nguyễn Siêu 阮超 (Nguyễn Hữu công 阮右公), Kiều Thuận 矯順 (Kiều Lệnh công 矯令公), Phạm Bạch Hổ 范白虎 (Phạm Phòng Át 范防遏), Ngô Xương Xí 吳昌熾 (Ngô Sứ Quân 吳使君), Đỗ Cảnh Thạc 杜景碩 (Đỗ Cảnh công 杜景公) |
||
Đinh dynasty 丁 (968-980), empire of Đại Cồ Việt 大瞿越 | ||
Đinh Tiên Hoàng đế 丁先皇帝 (The First Emperor) | Đinh Bộ Lĩnh 丁部領 | r. 968-979 |
Đinh Phế Đế 丁廢帝 (The Deposed Emperor) | Đinh Toàn 丁璿 | r. 979-980 |
Early or Former Lê dynasty 前黎 (980-1009) | ||
Lê Đại Hành Hoàng đế 黎大行皇帝 | Lê Hoàn 黎桓 | r. 980-1005 |
Lê Trung Tông Hoàng đế 黎中宗皇帝 | Lê Long Việt 黎龍鉞 | r. 1005 |
Lê Ngọa Triều Hoàng đế 黎臥朝皇帝 | Lê Long Đĩnh 黎龍鋌 (Lê Chí Trung 黎至忠) | r. 1005-1009 |
(Later) Lý dynasty 李 (1009-1225), empire of Đại Việt 大越 (1054-1400) | ||
Lý Thái Tổ 李太祖 | Lý Công Uẩn 李公蘊 | r. 1009-1028 |
Lý Thái Tông 李太宗 | Lý Phật Mã 李佛瑪 (Lý Đức Chính 李德政) | r. 1028-1054 |
Lý Thánh Tông 李聖宗 | Lý Nhật Tôn 李日尊 | r. 1054-1072 |
Lý Nhân Tông 李仁宗 | Lý Càn Đức 李乾德 | r. 1072-1127 |
Lý Cung Hoàng Đế 李恭皇帝, Sùng Hiền hầu 崇賢侯 (Earl Sùng Hiền) | ? | r. 1127 |
Lý Thần Tông 李神宗 | Lý Dương Hoán 李陽煥 | r. 1127-1138 |
Lý Anh Tông 李英宗 | Lý Thiên Tộ 李天祚 | r. 1138-1175 |
Lý Cao Tông 李高宗 | Lý Long Trát 李龍𣉙 (Lý Long Cán 李龍翰) | r. 1175-1210 |
Lý Thẩm 李忱 | r. 1209 | |
Lý Huệ Tông 李惠宗 | Lý Sảm 李旵 (Lý Hạo Sảm 李昊旵) | r. 1209-1224 |
Lý Nguyên Vương 李元王 (Prince Nguyên) | r. 1214-1216 | |
Lý Chiêu Hoàng 李昭皇 | Lý Thiên Hinh 李天馨 (Lý Phật Kim 李佛金) | r. 1224-1225 |
(Former) Trần dynasty 陳 (1225-1400) | ||
Trần Thái Tông 陳太宗 | Trần Cảnh 陳煚 | r. 1225-1258 |
Trần Thánh Tông 陳聖宗 | Trần Hoảng 陳晃 | r. 1258-1278 |
Trần Nhân Tông 陳仁宗 | Trần Khâm 陳昑 | r. 1278-1293 |
Trần Anh Tông 陳英宗 | Trần Thuyên 陳烇 | r. 1293-1314 |
Trần Minh Tông 陳明宗 | Trần Mạnh 陳奣 | r. 1314-1329 |
Trần Hiến Tông 陳憲宗 | Trần Vượng 陳旺 | r. 1329-1341 |
Trần Dụ Tông 陳裕宗 | Trần Hạo 陳暭 | r. 1341-1369 |
Dương Nhật Lễ 楊日禮 Extraordinary succession |
r. 1369-1370 | |
Trần Nghệ Tông 陳藝宗 | Trần Phủ 陳暊 | r. 1370-1372 |
Trần Duệ Tông 陳睿宗 | Trần Kính 陳曔 | r. 1372-1377 |
Trần Hiện 陳晛 | r. 1377-1388 | |
Trần Thuận Tông 陳順宗 | Trần Ngung 陳顒 | r. 1388-1398 |
Trần An 陳{安/火} | r. 1398-1400 | |
Hồ dynasty 胡 (1400-1407), empire of Đại Ngu 大虞 | ||
Chương Hoàng đế 章皇帝 | Hồ Nhất Nguyên 胡一元 (Hồ Quý Ly 胡季犛) | r. 1400 |
Hồ Đê 胡𡗨 (Hồ Hán Thương 胡漢蒼) | r. 1401-1407 | |
Chinese domination IV (Ming dynasty) (1407-1427) | ||
Later Trần dynasty 後陳 (1407-1413) | ||
Giản Định Đế 簡定帝 | Trần Ngỗi 陳頠 | r. 1407-1409 |
Trùng Quang Đế 重光帝 | Trần Quý Khoáng 陳季擴 | r. 1409-1414 |
Later Lê dynasty 後黎 (1428-1788), empire of Đại Việt (1428–1804) | ||
Lê Thái Tổ 黎太祖 | Lê Lợi 黎利 | r. 1428-1433 |
Lê Thái Tông 黎太宗 | Lê Nguyên Long 黎元龍 (Lê Lân 黎麟) | r. 1433-1442 |
Lê Nhân Tông 黎仁宗 | Lê Bang Cơ 黎邦基 (Lê Tuấn 黎濬) | r. 1442-1459 |
Lệ Đức hầu 厲德侯 (Earl Lệ Đức) | Lê Nghi Dân 黎宜民 (Lê Tông 黎琮) | r. 1459-1460 |
Lê Thánh Tông 黎聖宗 | Lê Tư Thành 黎思誠 (Lê Hạo 黎灝) | r. 1460-1497 |
Lê Hiến Tông 黎憲宗 | Lê Tăng 黎鏳 (Lê Huy 黎暉) | r. 1497-1504 |
Lê Túc Tông 黎肅宗 | Lê Kính Phủ 黎敬甫 (Lê Thuần 黎㵮) | r. 1504 |
Mẫn Lệ công 愍厲公 (Duke Mẫn Lệ), or Lê Uy Mục Đế 黎威穆帝 | Lê Tuấn 黎濬 (Lê Nghị 黎諠) | r. 1504-1509 |
Linh Ẩn vương 靈隱王 (Prince of Linh Ẩn), or Lê Tương Dực Đế 黎襄翼帝 | Lê Oánh 黎瀠 (Lê Trừ 黎晭) | r. 1509-1516 |
Lê Quang Trị 黎光治 | r. 1516 | |
Lê Minh Tông 黎明宗 | Lê Sùng 黎漴 | r. 1516 |
Lê Chiêu Tông 黎昭宗, or Đà Dương vương 陀陽王 (Prince of Đà Dương) | Lê Y 黎椅 (Lê Huệ?) 黎譓) | r. 1516-1522 |
Lê Cung Hoàng Đế 黎恭皇帝 Deposed by Mạc Đăng Dung 莫登庸. |
Lê Xuân 黎椿 (Lê Quảng? 黎懬) | r. 1522-1527 |
Lê Trang Tông 黎莊宗 | Lê Ninh 黎寧 (Lê Tuần? 黎㫬) | r. 1533-1548 |
Lê Trung Tông 黎中宗 | Lê Huyên 黎暄 (Lê Sổng 黎寵) | r. 1548-1556 |
Lê Hiếu Tông 黎孝宗 | Lê Duy Khoáng 黎維絖 | r. 1556 |
Lê Anh Tông 黎英宗 | Lê Duy Bang 黎維邦 | r. 1556-1572 |
Lê Thế Tông 黎世宗 | Lê Duy Đàm 黎維潭 | r. 1573-1599 |
Lê Kính Tông 黎敬宗 | Lê Duy Tân 黎維新 | r. 1599-1619 |
Lê Thần Tông 黎神宗 | Lê Duy Kỳ 黎維祺 | r. 1619-1643 |
Lê Chân Tông 黎真宗 | Lê Duy Hựu 黎維祐 (Lê Duy Đề 黎維禔) | r. 1643-1649 |
Lê Thần Tông (again) | r. 1649-1662 | |
Lê Huyền Tông 黎玄宗 | Lê Duy Vũ 黎維䄔 (Lê Duy Hi 黎維禧) | r. 1662-1671 |
Lê Gia Tông 黎嘉宗 | Lê Duy Cối 黎維禬 (Lê Duy Định? 黎維{礻+定}) | r. 1671-1675 |
Lê Hy Tông 黎熙宗 | Lê Duy Cáp 黎維祫 (Lê Duy Chính? 黎維𥘺) | r. 1675-1705 |
Lê Dụ Tông 黎裕宗 | Lê Duy Đường 黎維禟 (Lê Duy Đào? 黎維祹, Lê Duy Trinh 黎維禎) | r. 1705-1729 |
Hôn Đức công 昏德公 (Duke Hôn Đức), or Vĩnh Khánh Đế 永慶帝 | Lê Duy Phường 黎維祊 | r. 1729-1732 |
Lê Thuần Tông 黎純宗 | Lê Duy Tường 黎維祥 (Lê Duy Hỗ 黎維祜) | r. 1732-1735 |
Lê Ý Tông 黎懿宗 | Lê Duy Thận 黎維祳 (Lê Duy Y 黎維禕) | r. 1735-1740 |
Lê Hiển Tông 黎顯宗 | Lê Duy Diêu 黎維祧 (Lê Duy Chuyên? 黎維𥚻) | r. 1740-1786 |
Lê Mẫn Đế 黎愍帝 or Lê Chiêu Thống 黎昭統 | Lê Duy Kỳ 黎維祁 (Lê Duy Khiêm 黎維{礻+兼}) | r. 1786-1789 |
Mạc dynasty 莫, Mạc lords (1527-1592) | ||
Mạc Thái Tổ 莫太祖 | Mạc Đăng Dung 莫登庸 | r. 1527-1529 |
Mạc Thái Tông 莫太宗 or Đại Chính Hoàng đế 大正皇帝 | Mạc Đăng Doanh 莫登瀛 (Mạc Phương Doanh 莫方瀛) | r. 1529-1540 |
Mạc Hiến Tông 莫憲宗 | Mạc Phúc Hải 莫福海 | r. 1540-1546 |
Mạc Tuyên Tông 莫宣宗 | Mạc Phúc Nguyên 莫福源 (Mạc Hoành Dực 莫宏瀷) | r. 1546-1561 |
Mạc Mậu Hợp 莫茂洽 | r. 1561-1592 | |
Mạc Toàn 莫全 | r. 1592 | |
Trịnh lords 鄭主 (1545-1787) | ||
Trịnh Thế Tổ 鄭世祖 | Trịnh Kiểm 鄭檢 | r. 1545-1570 |
Tuấn Đức hầu 俊德侯 (Earl of Tuấn Đức) | Trịnh Cối 鄭檜 | r. 1570 |
Trịnh Thành Tổ 鄭成祖 | Trịnh Tùng 鄭松 | r. 1570-1623 |
Trịnh Văn Tổ 鄭文祖 | Trịnh Tráng 鄭梉 | r. 1623-1657 |
Trịnh Hoằng Tổ 鄭弘祖 | Trịnh Tạc 鄭柞 | r. 1657-1682 |
Trịnh Chiêu Tổ 鄭昭祖 | Trịnh Căn 鄭根 | r. 1682-1709 |
Trịnh Hy Tổ 鄭僖祖 | Trịnh Cương 鄭棡 | r. 1709-1729 |
Trịnh Dụ Tổ 鄭裕祖 | Trịnh Giang 鄭杠 | r. 1729-1740 |
Trịnh Nghị Tổ 鄭毅祖 | Trịnh Doanh 鄭楹 | r. 1740-1767 |
Trịnh Thánh Tổ 鄭聖祖 | Trịnh Sâm 鄭森 | r. 1767-1782 |
Điện Đô Vương 奠都王 (Prince of Điện Đô) | Trịnh Cán 鄭檊 | r. 1782 |
Đoan Nam Vương 端南王 (Prince of Đoan Nam) | Trịnh Khải 鄭楷 | r. 1782-1786 |
Án Đô Vương 晏都王 (Prince of Án Đô) | Trịnh Bồng 鄭槰 | r. 1786-1787 |
Nguyễn lords 阮主 (1558-1777), empire of Quảng Nam 廣南 | ||
Nguyễn Liệt Tổ 阮烈祖, or Nguyễn Thái Tổ 阮太祖 | Nguyễn Hoàng 阮潢 | r. 1558-1613 |
Nguyễn Tuyên Tổ 阮宣祖, or Nguyễn Huy Tông 阮熙宗 | Nguyễn Phúc Nguyên 阮福源 | r. 1613-1635 |
Nguyễn Thần Tổ 阮神祖 , or Nguyễn Thần Tông 阮神宗 | Nguyễn Phúc Lan 阮福瀾 | r. 1635-1648 |
Nguyễn Nghị Tổ 阮毅祖, or Nguyễn Thái Tông 阮太宗 | Nguyễn Phúc Tần 阮福瀕 | r. 1648-1687 |
Nguyễn Anh Tông 阮英宗 | Nguyễn Phúc Thái 阮福溙 | r. 1687-1691 |
Nguyễn Hiển Tông 阮顯宗 | Nguyễn Phúc Chu 阮福淍 | r. 1691-1725 |
Nguyễn Túc Tông 阮肅宗 | Nguyễn Phúc Chú 阮福澍 | r. 1725-1738 |
Nguyễn Thế Tông 阮世宗 | Nguyễn Phúc Khoát 阮福濶 | r. 1738-1765 |
Nguyễn Duệ Tông 阮睿宗 | Nguyễn Phúc Thuần 阮福淳 | r. 1765-1776 |
Hiếu Huệ vương 孝惠王 (Prince Hiếu Huệ) | Nguyễn Phúc Dương 阮福暘 | r. 1776-1777 |
Nguyễn Thế Tổ 阮世祖, or Vua Gia Long 𤤰嘉隆 (the Gia Long Emperor)
Founder of Nguyễn dynasty. |
Nguyễn Phúc Ánh 阮福映 | r. 1778-1806/1819 |
Tây Sơn dynasty 西山 (1778-1802) | ||
Thái Đức Hoàng đế 泰德皇帝 Court of Quy Nhơn 歸仁. |
Nguyễn Văn Nhạc 阮文岳 (Nguyễn Nhạc 阮岳) | r. 1778-1793 |
Tây Sơn Thái Tổ 西山太祖, or Quang Trung Hoàng đế 光中皇帝 Court of Phú Xuân 富春. |
Nguyễn Quang Bình 阮光平 (Nguyễn Văn Huệ 阮文惠, Nguyễn Huệ 阮惠) | r. 1788-1792 |
Cảnh Thịnh Hoàng đế 景盛皇帝 | Nguyễn Quang Toản 阮光纘 (Nguyễn Trát 阮札) | r. 1792-1802 |
Nguyễn dynasty 阮 (1802-1945), empire of Việt Nam 越南 (1804–1839), empire of Đại Nam 大南 (1839–1887) | ||
Nguyễn Thế Tổ 阮世祖, or Vua Gia Long 𤤰嘉隆 (the Gia Long Emperor) Note: Gia Long is the reign motto (niên hiệu 年號). |
Nguyễn Phúc Ánh 阮福暎 (Nguyễn Ánh 阮暎, Nguyễn Phúc Chủng 阮福種, Nguyễn Phúc Noãn 阮福暖) | r. 1778/1802-1819 |
Nguyễn Thánh Tổ 阮聖祖, or Vua Minh Mạng 𤤰明命 (the Minh Mạng Emperor) | Nguyễn Phúc Đảm 阮福膽 (Nguyễn Phúc Kiểu 阮福晈) | r. 1819-1840 |
Nguyễn Hiến Tổ 阮憲祖, or Vua Thiệu Trị 𤤰紹治 (the Thiệu Trị Emperor) | Nguyễn Phúc Dung 阮福曧 (Nguyễn Phúc Tuyền 阮福暶) | r. 1840-1847 |
Nguyễn Dực Tông 阮翼宗, or Vua Tự Đức 𤤰嗣德 (the Tự Đức Emperor) | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 阮福洪任 (Nguyễn Phúc Thì 阮福時) | r. 1847-1883 |
Nguyễn Cung Tông 阮恭宗, or Vua Dục Đức 𤤰育德 (the Dục Đức Emperor) | Nguyễn Phúc Ưng Chân 阮福膺禛 (Nguyễn Phúc Ưng Ái 阮福膺𩡤) | r. 1883 |
Vua Hiệp Hòa 𤤰協和 (the Hiệp Hòa Emperor) | Nguyễn Phúc Hồng Dật 阮福洪佚 (Nguyễn Phúc Thăng 阮福昇) | r. 1883 |
Nguyễn Giản Tông 阮簡宗, or Vua Kiến Phúc 𤤰建福 (the Kiến Phúc Emperor) | Nguyễn Phúc Ưng Đăng 阮福膺登 (Nguyễn Phúc Hạo 阮福昊) | r. 1884 |
Vua Hàm Nghi 𤤰咸宜 (the Hàm Nghi Emperor) | Nguyễn Phúc Ưng Lịch 阮福膺{豆+歷} (Nguyễn Phúc Minh 阮福明) | r. 1885 |
Nguyễn Cảnh Tông 阮景宗, or Vua Đồng Khánh 𤤰同慶 (the Đồng Khánh Emperor) | Nguyễn Phúc Ưng Thị 阮福膺豉 (Nguyễn Phúc Biện 阮福昪) | r. 1885-1888 |
Vua Thành Thái 𤤰成泰 (the Thành Thái Emperor) | Nguyễn Phúc Bửu Lân 阮福寶嶙 (Nguyễn Phúc Chiêu 阮福昭) | r. 1888-1907 |
Vua Duy Tân 𤤰維新 (the Duy Tân Emperor) | Nguyễn Phúc Vĩnh San 阮福永珊 (Nguyễn Phúc Hoảng 阮福晃) | r. 1907-1916 |
Nguyễn Hoằng Tông 阮弘宗, or Vua Khải Định 𤤰啓定 (the Khải Định Emperor) | Nguyễn Phúc Bửu Đảo 阮福寶嶹 (Nguyễn Phúc Tuấn 阮福晙) | r. 1916-1925 |
Vua Bảo Đại 𤤰保大 (the Bảo Đại Emperor) | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 阮福永瑞 (Nguyễn Phúc Thiển 阮福晪) | r. 1925-1945 |
French Indochina (1858/1862/1887-1954), Union Indochinoise (Liên bang Đông Dương 聯邦東洋) Included Tonkin (from Đông Kinh 東京, in Vietnamese Bac Kỳ 北圻), Annam (from An Nam 安南, in Vietnamese Trung Kỳ 中圻), and Cochinchina (in Vietnamese Nam Kỳ 南圻), as well as Laos and Cambodia. |
||
Empire of Vietnam (1945, Japanese puppet state) | ||
Vua Bảo Đại (again) | r. 1945 | |
Democratic Republic of Vietnam DRV (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 越南民主共和), "North Vietnam" (1945-1976) | ||
Presidents | ||
Hồ Chí Minh 胡志明 | 1945-1969 | |
Tôn Đức Thắng 孫德勝 | 1969-1976 | |
Prime Ministers | ||
Hồ Chí Minh | 1945-1955 | |
Phạm Văn Đồng 范文同 | 1955-1976 | |
General Secretaries of the Communist Party of Vietnam | ||
Trường Chinh 長征 (Đặng Xuân Khu 鄧春區) | 1940-1956 | |
Hồ Chí Minh | 1956-1960 | |
Lê Duẩn 黎笋 | 1960-1986 | |
Autonomous Republic of Cochinchina (Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ 共和自治南圻) (1946-1949) | ||
Presidents | ||
Nguyễn Văn Thinh 阮文清 | 1946 | |
Lê Văn Hoạch 黎文劃 | 1946-1947 | |
Nguyễn Văn Xuân 阮文春 | 1947-1948 | |
Trần Văn Hữu 陳文友 | 1948-1949 | |
Provisional Central Government of Vietnam (Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam) (1948-1949) and State of Vietnam (Quốc gia Việt Nam 國家越南) (1949-1955) | ||
Presidents | ||
Nguyễn Phúc Thiển 阮福晪 (ex-emperor Bảo Đại) | 1948-1955 | |
Prime Ministers | ||
Nguyễn Phúc Thiển 阮福晪 | 1948-1950 | |
Nguyễn Phan Long 阮攀龍 | 1950 | |
Trần Văn Hữu 陳文友 | 1950-1952 | |
Nguyễn Văn Tâm 阮文心 | 1952-1953 | |
Nguyễn Phúc Bửu Lộc 阮福寶蔍 | 1954 | |
Phan Huy Quát 潘輝括 | 1954 | |
Ngô Đình Diệm 吳廷琰 | 1954-1955 | |
Republic of Vietnam RVN (Việt Nam Cộng Hòa 越南共和), "South Vietnam" (1955-1975) | ||
Presidents | ||
Ngô Đình Diệm 吳廷琰 | 1955-1963 | |
Dương Văn Minh 楊文明 | 1963-1964 | |
Nguyễn Khánh 阮慶 | 1964 | |
Dương Văn Minh (again) | 1964 | |
Nguyễn Khánh (again) | 1964 | |
joint committee: Dương Văn Minh, Nguyễn Khánh, Trần Thiện Khiêm 陳善謙 | 1964 | |
Dương Văn Minh (3rd time) | 1964 | |
Phan Khắc Sửu 潘克丑 | 1964-1965 | |
Nguyễn Văn Thiệu 阮文紹 | 1965-1975 | |
Trần Văn Hương 陳文香 | 1975 | |
Dương Văn Minh (4th time) | 1975 | |
Prime Ministers | ||
(vacant) | 1955-1963 | |
Nguyễn Ngọc Thơ 阮玉書 | 1963-1964 | |
Nguyễn Khánh 阮慶 | 1964 | |
Nguyễn Xuân Oánh 阮春瑩 (deputy) | 1964 | |
Nguyễn Khánh (again) | 1964 | |
Trần Văn Hương 陳文香 | 1964-1965 | |
Nguyễn Xuân Oánh (deputy) | 1965 | |
Phan Huy Quát 潘輝括 | 1965 | |
Nguyễn Cao Kỳ 阮高祺 | 165-1967 | |
Nguyễn Văn Lộc 阮文祿 | 1967-1968 | |
Trần Văn Hương (again) | 1968-1969 | |
Trần Thiện Khiêm 陳善謙 | 1969-1975 | |
Nguyễn Bá Cẩn 阮伯瑾 | 1975 | |
Vũ Văn Mẫu 武文牡 | 1975 | |
Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam 政府革命臨時共和沔南越南) (1969-1976) | ||
President | ||
Hùynh Tân Phát 黃晉發 | 1969-1976 | |
Prime Minister | ||
Nguyễn Hữu Thọ 阮友壽 | 1969-1976 | |
Socialist Republic of Vietnam (Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 共和社會主義越南) (1976-) | ||
Presidents | ||
Tôn Đức Thắng 孫德勝 | 1976-1980 | |
Nguyễn Hữu Thọ 阮友壽 (deputy) | 1980-1981 | |
Trường Chinh 長征 | 1981-1987 | |
Võ Chí Công 武志公 | 1987-1992 | |
Lê Đức Anh 黎德英 | 1992-1997 | |
Trần Đức Lương 陳德良 | 1997-2006 | |
Nguyễn Minh Triết 阮明哲 | 2006-2011 | |
Trương Tấn Sang 張晉創 | 2011-2016 | |
Nguyễn Thị Doan 阮氏緣 (Ms, deputy) | 2016 | |
Trần Đại Quang 陳大光 | 2016- | |
Prime Ministers | ||
Phạm Văn Đồng 范文同 | 1976-1987 | |
Phạm Hùng 范雄 | 1987-1988 | |
Võ Văn Kiệt 武文傑 (deputy) | 1988 | |
Đỗ Mười 杜梅 | 1988-1991 | |
Võ Văn Kiệt 武文傑 | 1991-1997 | |
Phan Văn Khải 潘文凱 | 1997-2006 | |
Nguyễn Tấn Dũng 阮晉勇 | 2006-2016 | |
Nguyễn Xuân Phúc 阮春福 | 2016- | |
General Secretaries of the Communist Party of Vietnam | ||
Lê Duẩn 黎笋 | 1960-1986 | |
Trường Chinh 長征 (again) | 1986 | |
Nguyễn Văn Linh 阮文靈 | 1986-1991 | |
Đỗ Mười 杜梅 | 1991-1997 | |
Lê Khả Phiêu 黎可漂 | 1997-2001 | |
Nông Đức Mạnh 農德孟 | 2001-2011 | |
Nguyễn Phú Trọng 阮富仲 | 2011- |